Đọc nhanh: 行侠仗义 (hành hiệp trượng nghĩa). Ý nghĩa là: trở nên hào hiệp.
行侠仗义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên hào hiệp
to be chivalrous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行侠仗义
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 仗义执言
- bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
仗›
侠›
行›