以卵投石 yǐ luǎn tóushí
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ noãn đầu thạch】

Đọc nhanh: 以卵投石 (dĩ noãn đầu thạch). Ý nghĩa là: lấy trứng chọi đá; châu chấu đá xe. Ví dụ : - 他挑战老板简直是以卵投石。 Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.. - 这样做无异于以卵投石。 Làm như vậy chẳng khác gì lấy trứng chọi đá.

Ý Nghĩa của "以卵投石" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

以卵投石 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lấy trứng chọi đá; châu chấu đá xe

用蛋打石头比喻不自量力,自取灭亡也说以卵击石

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挑战 tiǎozhàn 老板 lǎobǎn 简直 jiǎnzhí shì 以卵投石 yǐluǎntóushí

    - Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 无异于 wúyìyú 以卵投石 yǐluǎntóushí

    - Làm như vậy chẳng khác gì lấy trứng chọi đá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以卵投石

  • volume volume

    - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 钻透 zuāntòu le 几层 jǐcéng 岩石 yánshí 寻找 xúnzhǎo 石油 shíyóu

    - Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.

  • volume volume

    - 挑战 tiǎozhàn 老板 lǎobǎn 简直 jiǎnzhí shì 以卵投石 yǐluǎntóushí

    - Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 无异于 wúyìyú 以卵投石 yǐluǎntóushí

    - Làm như vậy chẳng khác gì lấy trứng chọi đá.

  • volume volume

    - 方解石 fāngjiěshí 色阶 sèjiē 卵石 luǎnshí 纹理 wénlǐ 看起来 kànqǐlai hěn 正常 zhèngcháng

    - Mức độ canxit và kết cấu đá cuội có vẻ thích hợp.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 呼朋唤友 hūpénghuànyǒu 一旦 yídàn 友人 yǒurén yǒu le 急难 jínàn 不但 bùdàn 不救 bùjiù 反而 fǎnér 落井投石 luòjǐngtóushí

    - Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 一个 yígè 筛子 shāizi 石头 shítou 分离出来 fēnlíchūlái

    - Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin: Luǎn
    • Âm hán việt: Côn , Noãn
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HHSLI (竹竹尸中戈)
    • Bảng mã:U+5375
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa