Đọc nhanh: 有效支票 (hữu hiệu chi phiếu). Ý nghĩa là: Séc còn hạn.
有效支票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Séc còn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效支票
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 月票 当月 有效
- vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
- 他们 的 学习 计划 很 有效
- Kế hoạch học tập của họ rất hiệu quả.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
效›
有›
票›