Đọc nhanh: 于事无补 (ư sự vô bổ). Ý nghĩa là: vô ích, vô dụng.
于事无补 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô ích
unhelpful
✪ 2. vô dụng
useless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于事无补
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 空谈 无补 于 实际
- nói suông không ích gì cho thực tế.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
于›
无›
补›