Đọc nhanh: 有效期 (hữu hiệu kì). Ý nghĩa là: thời hạn có hiệu lực (thời hạn có hiệu lực của điều khoản, hợp đồng), hạn sử dụng (chất hoá học, thuốc và các loại máy móc... dưới điều kiện bảo quản và sử dụng qui định, thời hạn sử dụng có hiệu quả và tính năng không đổi. Nhìn chung do nhà sản xuất qui định, đôi khi do bộ phận sử dụng tự động qui định.). Ví dụ : - 居留证件的有效期限可根据就业证的有效期确定。 Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
有效期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời hạn có hiệu lực (thời hạn có hiệu lực của điều khoản, hợp đồng)
条约、合同等有效的期限
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
✪ 2. hạn sử dụng (chất hoá học, thuốc và các loại máy móc... dưới điều kiện bảo quản và sử dụng qui định, thời hạn sử dụng có hiệu quả và tính năng không đổi. Nhìn chung do nhà sản xuất qui định, đôi khi do bộ phận sử dụng tự động qui định.)
化学 物品、医药用品以及某些特殊器材在规定的使用与保管的条件下,其性能不变而有效的期限一般由原生 产单位规定,有时由使用部门自行规定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效期
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 他 办事 很 有效率
- Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 检查 证件 的 有效期
- Kiểm tra thời gian hiệu lực của giấy tờ.
- 这种 药 的 有效期 很长
- Hạn dùng của thuốc này rất dài.
- 他们 的 学习 计划 很 有效
- Kế hoạch học tập của họ rất hiệu quả.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
有›
期›