有效温度 yǒuxiào wēndù
volume volume

Từ hán việt: 【hữu hiệu ôn độ】

Đọc nhanh: 有效温度 (hữu hiệu ôn độ). Ý nghĩa là: nhiệt độ thích hợp (một số thực vật nhiệt độ thấp nhất cần cho sự phát triển là 10oC, nhiệt độ bình quân của một ngày nào đó là 15oC, sự sai biệt là 5oC. Sự sai biệt nhiệt độ này có tác dụng tích cực đối với sự sinh trưởng của thực vật, gọi là nhiệt độ thích hợp của thực vật.).

Ý Nghĩa của "有效温度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有效温度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt độ thích hợp (một số thực vật nhiệt độ thấp nhất cần cho sự phát triển là 10oC, nhiệt độ bình quân của một ngày nào đó là 15oC, sự sai biệt là 5oC. Sự sai biệt nhiệt độ này có tác dụng tích cực đối với sự sinh trưởng của thực vật, gọi là nhiệt độ thích hợp của thực vật.)

某种植物生长所需的最低温度为10oC,某天的平均温度为15oC,两个温度之差为5oC 这个相差的温度对这种植物的生长起积极作用,叫做这种植物的有效温度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效温度

  • volume volume

    - 办事 bànshì hěn 有效率 yǒuxiàolǜ

    - Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 温度 wēndù hěn gāo

    - Nhiệt độ hôm nay rất cao.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 调节 tiáojié 温度 wēndù

    - Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工具 gōngjù 有效 yǒuxiào 控制 kòngzhì le 温度 wēndù

    - Công cụ này kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 房间 fángjiān dōu 装备 zhuāngbèi yǒu 电炉 diànlú 保持 bǎochí 室内 shìnèi cuō shì 15 20 de 常温 chángwēn

    - Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.

  • volume volume

    - 那边 nàbiān yǒu 按钮 ànniǔ 调节 tiáojié 温度 wēndù

    - Bên kia có nút bấm điều chỉnh nhiệt độ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao