Đọc nhanh: 无济于事 (vô tế ư sự). Ý nghĩa là: chẳng thấm vào đâu; vô tích sự; chẳng ăn thua gì; không giải quyết được vấn đề. Ví dụ : - 今天的会议大家各说各话,对于问题的解决无济于事 Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
无济于事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng thấm vào đâu; vô tích sự; chẳng ăn thua gì; không giải quyết được vấn đề
对于事情没有什么帮助
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无济于事
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
于›
无›
济›
vô íchvô dụng
lấy trứng chọi đá; châu chấu đá xe
ăn bánh vẽ cho đỡ đói lòng; đói ăn bánh vẽ (ví với tự an ủi bằng ảo tưởng.)
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也
tìm tòi trước khi hành động; mò mẫm trước khi hành động