无济于事 wújìyúshì
volume volume

Từ hán việt: 【vô tế ư sự】

Đọc nhanh: 无济于事 (vô tế ư sự). Ý nghĩa là: chẳng thấm vào đâu; vô tích sự; chẳng ăn thua gì; không giải quyết được vấn đề. Ví dụ : - 今天的会议大家各说各话,对于问题的解决无济于事 Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

Ý Nghĩa của "无济于事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

无济于事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chẳng thấm vào đâu; vô tích sự; chẳng ăn thua gì; không giải quyết được vấn đề

对于事情没有什么帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无济于事

  • volume volume

    - 事实胜于雄辩 shìshíshèngyúxióngbiàn

    - Sự thật hơn hẳn hùng biện.

  • volume volume

    - 一事无成 yíshìwúchéng

    - một việc cũng không nên; không nên việc gì.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 事故 shìgù de 责任 zérèn 转嫁 zhuǎnjià rén

    - không thể đổ trách nhiệm cho người khác.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 一切 yīqiè 知识 zhīshí 无不 wúbù 起源于 qǐyuányú 劳动 láodòng

    - trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.

  • volume volume

    - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa