Đọc nhanh: 绕弯 (nhiễu loan). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nói vòng vo, đi dạo xung quanh. Ví dụ : - 有问题正面提出来,别绕弯子 。 có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.. - 有意见,就直截了当地说出来,不要绕弯子。 có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.. - 他刚吃完饭,在院子里绕弯儿。 anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
绕弯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nói vòng vo
fig. to speak in a roundabout way
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đi dạo xung quanh
to go for a walk around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕弯
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 他 弯腰 捡 东西
- Anh ấy khom lưng nhặt đồ.
- 我 最 不 喜欢 满肚子 弯弯绕 的 人
- Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
绕›