yán
volume volume

Từ hán việt: 【diên.duyên】

Đọc nhanh: (diên.duyên). Ý nghĩa là: con diêu du; con sên (thereuonema tuberculata). Ví dụ : - 人生就像蜿蜒的山路 Cuộc sống giống như một con đường núi

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con diêu du; con sên (thereuonema tuberculata)

见〖蜒蚰〗、〖蚰蜒〗、〖海蜒〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人生 rénshēng jiù xiàng 蜿蜒 wānyán de 山路 shānlù

    - Cuộc sống giống như một con đường núi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 山脉 shānmài 蜿蜒 wānyán 起伏 qǐfú

    - Dãy núi uốn lượn.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng jiù xiàng 蜿蜒 wānyán de 山路 shānlù

    - Cuộc sống giống như một con đường núi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàn , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINKM (中戈弓大一)
    • Bảng mã:U+8712
    • Tần suất sử dụng:Trung bình