Đọc nhanh: 弹无虚发 (đạn vô hư phát). Ý nghĩa là: không phát nào trượt; phát nào cũng trúng mục tiêu; kỹ thuật bắn giỏi.
弹无虚发 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phát nào trượt; phát nào cũng trúng mục tiêu; kỹ thuật bắn giỏi
弹弹击中目标形容射击技术高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹无虚发
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 他 无聊 地 坐在 沙发 上
- Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
弹›
无›
虚›
bách phát bách trúng; chắc chắn; ăn chắc. (Nước Sở có Dưỡng Do Cơ là tay thiện xạ; lá liễu ở cách xa cả trăm bước mà vẫn bắn trăm phát trăm trúng.) Ý nói làm việc vô cùng chắc chắn, không hề để sót; khi làm việc nắm rất rõ vấn đề, không bao giờ bị hụ
thiện xạ; thiện xạ như thần; bách phát bách trúng. (Trong truyện Chiến quốc sách có đoạn: "Nước Sở có Dưỡng Do Cơ là tay thiện xạ; lá liễu ở cách xa cả trăm bước mà vẫn bắn trăm phát trăm trúng.") Người bắn tên hoặc bắn súng cực giỏi. 楚有养由 基者,善射;去杨叶百
Không Sơ Hở, Phải Hết Sức Cẩn Thận, Chắc Chắn