Đọc nhanh: 发虚 (phát hư). Ý nghĩa là: chột dạ; thiếu tự tin; nhột, suy nhược; yếu (cơ thể). Ví dụ : - 他病刚好,身子还有些发虚。 bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
发虚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chột dạ; thiếu tự tin; nhột
因胆怯或没有把握而感到心虚
✪ 2. suy nhược; yếu (cơ thể)
(身体) 显得虚弱
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发虚
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 经济 虚弱 需 发展
- Kinh tế yếu kém cần phải phát triển.
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 他 看到 老板 , 心里 发虚
- Anh ta nhìn thấy sếp, trong lòng cảm thấy lo sợ.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
虚›