Đọc nhanh: 虚文浮礼 (hư văn phù lễ). Ý nghĩa là: hình thức trống rỗng.
虚文浮礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức trống rỗng
empty formality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚文浮礼
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 虚浮 的 计划
- kế hoạch phù phiếm
- 作风 虚浮
- tác phong phù phiếm
- 虚文浮礼
- lễ tiết phù phiếm vô nghĩa
- 那 篇文章 充满 虚款
- Bài viết đó đầy những điều không chân thật.
- 斯文 的 他 总是 很 有 礼貌
- Người có văn hóa luôn rất lễ phép.
- 他 说话 斯文 , 总是 很 有 礼貌
- Anh ấy nói chuyện nho nhã, luôn rất lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
浮›
礼›
虚›