Đọc nhanh: 虚根 (hư căn). Ý nghĩa là: nghiệm số ảo; căn ảo; căn số hư.
虚根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệm số ảo; căn ảo; căn số hư
包括虚数单位的方程的根,亦即有负数平方根的方程的根
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚根
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
虚›