Đọc nhanh: 短情薄义 (đoản tình bạc nghĩa). Ý nghĩa là: đoản tình bạc nghĩa.
短情薄义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoản tình bạc nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短情薄义
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 待 他 的 情分 不 薄
- Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 姐姐 待 他 很 有 情义
- chí gái đối với nó rất có tình có nghĩa.
- 最近 你 待 我 的 感情 很 薄
- Gần đây tình cảm của em đối với anh rất lạnh nhạt.
- 这部 电影 的 剧情 部分 薄弱
- Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.
- 他们 之间 的 情义 很深
- Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
情›
短›
薄›