Đọc nhanh: 薄幸 (bạc hãnh). Ý nghĩa là: phụ lòng; phụ bạc; bạc tình; bạc bẽo; bạc hạnh. Ví dụ : - 这样负心薄幸的男人,谁敢跟他结婚呢 cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ
薄幸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ lòng; phụ bạc; bạc tình; bạc bẽo; bạc hạnh
薄情;负心
- 这样 负心 薄幸 的 男人 , 谁 敢 跟 他 结婚 呢
- cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄幸
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 这样 负心 薄幸 的 男人 , 谁 敢 跟 他 结婚 呢
- cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
薄›