Đọc nhanh: 落乡 (lạc hương). Ý nghĩa là: nơi hẻo lánh; nơi xa thành phố.
落乡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi hẻo lánh; nơi xa thành phố
(地点) 离城市稍远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落乡
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 当年 流落他乡 的 犹太人 现在 生活 在 以色列
- Những người Do Thái đã từng bị lưu vong khỏi quê hương hiện nay đang sống tại Israel.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
落›