Đọc nhanh: 编伍 (biên ngũ). Ý nghĩa là: dân gian; số người (thời xưa biên chế hộ khẩu, 5 nhà thành "ngũ").
编伍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân gian; số người (thời xưa biên chế hộ khẩu, 5 nhà thành "ngũ")
指民间古代编制户口,五家为"伍"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编伍
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 他们 在编 筐子
- Họ đang đan giỏ.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 扩编 队伍
- mở rộng quân ngũ.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伍›
编›