Đọc nhanh: 绵薄 (miên bạc). Ý nghĩa là: non nớt; non yếu (lời nói khiêm tốn, chỉ về năng lực). Ví dụ : - 愿在文化工作方面,稍尽绵薄。 nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.
绵薄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. non nớt; non yếu (lời nói khiêm tốn, chỉ về năng lực)
谦词,指自己薄弱的能力
- 愿 在 文化 工作 方面 , 稍 尽 绵薄
- nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵薄
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 我们 的 力量 很 绵薄
- Lực lượng của chúng tôi rất non yếu.
- 愿 在 文化 工作 方面 , 稍 尽 绵薄
- nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.
- 他 的 英语水平 相对 薄弱
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绵›
薄›