绵薄 miánbó
volume volume

Từ hán việt: 【miên bạc】

Đọc nhanh: 绵薄 (miên bạc). Ý nghĩa là: non nớt; non yếu (lời nói khiêm tốn, chỉ về năng lực). Ví dụ : - 愿在文化工作方面稍尽绵薄。 nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.

Ý Nghĩa của "绵薄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绵薄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. non nớt; non yếu (lời nói khiêm tốn, chỉ về năng lực)

谦词,指自己薄弱的能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuàn zài 文化 wénhuà 工作 gōngzuò 方面 fāngmiàn shāo jǐn 绵薄 miánbó

    - nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵薄

  • volume volume

    - zhe 一块 yīkuài 黑色 hēisè 薄板 báobǎn

    - Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.

  • volume volume

    - zhǐ 得到 dédào le 一点 yìdiǎn 薄酬 bóchóu

    - Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.

  • volume volume

    - de 力量 lìliàng hěn 单薄 dānbó

    - Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.

  • volume volume

    - 意志 yìzhì 特别 tèbié 薄弱 bóruò

    - Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 力量 lìliàng hěn 绵薄 miánbó

    - Lực lượng của chúng tôi rất non yếu.

  • volume volume

    - yuàn zài 文化 wénhuà 工作 gōngzuò 方面 fāngmiàn shāo jǐn 绵薄 miánbó

    - nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.

  • volume volume

    - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 相对 xiāngduì 薄弱 bóruò

    - Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 毛茸茸 máoróngrōng de 软绵绵 ruǎnmiánmián de xiàng 马鬃 mǎzōng 一样 yīyàng

    - lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMHAB (女一竹日月)
    • Bảng mã:U+7EF5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao