荡然 dàngrán
volume volume

Từ hán việt: 【đãng nhiên】

Đọc nhanh: 荡然 (đãng nhiên). Ý nghĩa là: sạch sành sanh; sạch trơn; sạch bong; sạch nhách; không còn gì; sạch bách; sạch trụi. Ví dụ : - 荡然无存 không còn gì; sạch sành sanh. - 资财荡然 tài sản không còn gì.

Ý Nghĩa của "荡然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

荡然 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sạch sành sanh; sạch trơn; sạch bong; sạch nhách; không còn gì; sạch bách; sạch trụi

形容原有的东西完全失去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 荡然无存 dàngránwúcún

    - không còn gì; sạch sành sanh

  • volume volume

    - 资财 zīcái 荡然 dàngrán

    - tài sản không còn gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荡然

  • volume volume

    - 资财 zīcái 荡然 dàngrán

    - tài sản không còn gì.

  • volume volume

    - 荡然无存 dàngránwúcún

    - không còn gì; sạch sành sanh

  • volume volume

    - 黯然泪下 ànránlèixià

    - ủ ê sa lệ

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • volume volume

    - 一体 yītǐ 浑然 húnrán

    - một khối

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàng , Tàng
    • Âm hán việt: Đãng , Đảng
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TENH (廿水弓竹)
    • Bảng mã:U+8361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao