Đọc nhanh: 荡然 (đãng nhiên). Ý nghĩa là: sạch sành sanh; sạch trơn; sạch bong; sạch nhách; không còn gì; sạch bách; sạch trụi. Ví dụ : - 荡然无存 không còn gì; sạch sành sanh. - 资财荡然 tài sản không còn gì.
荡然 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sạch sành sanh; sạch trơn; sạch bong; sạch nhách; không còn gì; sạch bách; sạch trụi
形容原有的东西完全失去
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荡然
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
荡›