Đọc nhanh: 泥牛入海 (nê ngưu nhập hải). Ý nghĩa là: trâu đất xuống biển; nhất khứ bất phục phản (ví với việc ra đi không trở lại); một đi không trở lại. Ví dụ : - 他离家出走后,如同泥牛入海般,从此不见踪影。 Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
泥牛入海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trâu đất xuống biển; nhất khứ bất phục phản (ví với việc ra đi không trở lại); một đi không trở lại
比喻一去不复返
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥牛入海
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 坦克 陷入 泥沼 之中
- Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
- 牛澳 是 一个 有名 的 海湾
- Bến Ngưu là một bến nổi tiếng.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 杰米 · 海耶斯 被 收入 院 了
- Jamie Hayes đã được nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
泥›
海›
牛›