Đọc nhanh: 洗劫一空 (tẩy kiếp nhất không). Ý nghĩa là: Cướp sạch sành sanh; cướp sạch không còn thừa cái gì. Ví dụ : - 日本侵略军一到,各个村子立即被洗劫一空。 Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
洗劫一空 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cướp sạch sành sanh; cướp sạch không còn thừa cái gì
茅盾 《虚惊》:“脚下毕毕剥剥全是瓦砾。显然这是敌人洗劫焚烧的残骸。”峻青 《秋色赋·胶济线上》:“那时候, 日本 兵和伪军就是这样抢掠和洗劫这一带村庄的。” 曹靖华 《飞花集·风雨六十年》:“他把我们当作富商,步步紧盯,要乘机洗劫。”
- 日本 侵略军 一到 各个 村子 立即 被 洗劫一空
- Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗劫一空
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 抢劫 一空
- cướp sạch
- 日本 侵略军 一到 各个 村子 立即 被 洗劫一空
- Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
劫›
洗›
空›