Đọc nhanh: 荡子 (đãng tử). Ý nghĩa là: ao; hồ.
荡子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ao; hồ
浅水湖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荡子
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 浪荡 公子
- công tử phóng đãng.
- 痞子 们 街头 游荡
- Những gã côn đồ lang thang đường phố.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 孩子 们 在 公园 里 荡秋千
- Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.
- 我们 需要 荡涤 这个 锅子
- Chúng tôi cần rửa sạch cái nồi này.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 孩子 们 喜欢 在 公园 里 逛荡
- Bọn trẻ thích rong chơi trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
荡›