Đọc nhanh: 范蠡 (phạm lê). Ý nghĩa là: Phạm Lãi (nhà quân sự và chính trị cuối thời Xuân Thu).
范蠡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phạm Lãi (nhà quân sự và chính trị cuối thời Xuân Thu)
春秋末年政治家、军事家字少伯,楚国宛 (今河南南阳) 人出身微贱仕越为大夫,擢上将军他与文种协助勾践着手重建国家经过长期准备,逐步为灭吴作 好准备前484年吴王已杀谋臣伍子胥,勾践欲发兵功吴,为他劝止次年,吴王夫差率国精锐北上黄池 (今河南封丘西南) 与晋国争霸只留老弱残兵与太子在国看守,他认为是进攻吴国良机,便与勾践率师伐吴,大获全胜后游齐国至陶,改名陶朱公,经商致富晚年放情太湖山水,爱好养鱼著《计然篇》、《养鱼经》其言论还见于《国语·越语下》和《史记·货殖列传》等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范蠡
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 他 是 人们 的 典范
- Anh ấy là tiêu chuẩn của mọi người.
- 项目 的 范围 逐步 缩小
- Phạm vi của dự án dần thu hẹp.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 你 是 学生 们 的 师范
- Bạn là tấm gương cho học sinh.
- 他 计划 扩 自己 的 业务范围
- Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
范›
蠡›