Đọc nhanh: 苌楚 (trường sở). Ý nghĩa là: cây trường sở (loại cây nói trong sách cổ).
苌楚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây trường sở (loại cây nói trong sách cổ)
古书上说的一种植物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苌楚
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 他 听话 听得 很 清楚
- Anh ấy nghe rất rõ ràng.
- 他 对 产品 流程 不 清楚
- Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm
- 他 心里 照得 很 清楚
- Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 努力 写 清楚 事件 的 经过
- Anh ta cố gắng mô tả rõ chuyện gì đã xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楚›
苌›