Đọc nhanh: 苦胆 (khổ đảm). Ý nghĩa là: mật đắng; túi mật.
苦胆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mật đắng; túi mật
胆囊的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦胆
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胆›
苦›