苦处 kǔchu
volume volume

Từ hán việt: 【khổ xứ】

Đọc nhanh: 苦处 (khổ xứ). Ý nghĩa là: sự đau khổ; nỗi đau; nỗi khổ. Ví dụ : - 些苦处向谁去 ? những nỗi đau này biết thổ lộ cùng ai?

Ý Nghĩa của "苦处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự đau khổ; nỗi đau; nỗi khổ

所受的痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè xiē 苦处 kǔchǔ xiàng shuí shuō

    - những nỗi đau này biết thổ lộ cùng ai?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦处

  • volume volume

    - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 办公桌 bàngōngzhuō shàng yòu shì 一堆 yīduī yào 处理 chǔlǐ de 东西 dōngxī jiù 暗自 ànzì 叫苦 jiàokǔ

    - Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.

  • volume volume

    - 不当之处 bùdàngzhīchù 请予 qǐngyǔ 指正 zhǐzhèng

    - có gì không phải, xin cứ chỉ bảo

  • volume volume

    - 满腹 mǎnfù 苦楚 kǔchǔ 无处 wúchǔ 倾诉 qīngsù

    - trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 工具 gōngjù yǒu 不同 bùtóng de 用处 yòngchǔ

    - Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 不堪 bùkān 其苦 qíkǔ

    - Khổ chịu không thấu.

  • volume volume

    - 详尽 xiángjìn 叙述 xùshù le 自己 zìjǐ de 苦处 kǔchǔ

    - Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.

  • volume volume

    - zhè xiē 苦处 kǔchǔ xiàng shuí shuō

    - những nỗi đau này biết thổ lộ cùng ai?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao