Đọc nhanh: 艰危 (gian nguy). Ý nghĩa là: gian nan và nguy hiểm; gian nguy; khó khăn và hiểm nghèo (quốc gia, dân tộc). Ví dụ : - 遭际艰危 gặp gian nguy
艰危 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian nan và nguy hiểm; gian nguy; khó khăn và hiểm nghèo (quốc gia, dân tộc)
(国家、民族的) 艰难和危险
- 遭际 艰危
- gặp gian nguy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰危
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 遭际 艰危
- gặp gian nguy
- 他 不是 姓危
- Anh ấy không phải họ Nguy.
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 携手 应对 国际 金融危机 , 共克 时艰
- Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
艰›