Đọc nhanh: 艰巨性 (gian cự tính). Ý nghĩa là: gian nan, khó khăn, sự ghê tởm.
艰巨性 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gian nan
arduousness
✪ 2. khó khăn
difficulty
✪ 3. sự ghê tởm
formidability
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰巨性
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 他 禀受 了 艰巨 任务
- Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.
- 这项 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ này rất khó khăn.
- 艰巨
- gian khổ; nặng nề
- 这个 工程 非常 艰巨
- Công trình này vô cùng nặng nề.
- 越是 复杂 艰巨 的 工作 , 越 需要 耐性
- công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
- 我们 需要 克服 艰巨 的 困难
- Chúng ta cần vượt qua khó khăn lớn.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巨›
性›
艰›