Đọc nhanh: 良缘 (lương duyên). Ý nghĩa là: lương duyên; nhân duyên mỹ mãn; tốt duyên. Ví dụ : - 喜结良缘。 vui mừng kết tóc se duyên.
良缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương duyên; nhân duyên mỹ mãn; tốt duyên
美好的姻缘
- 喜结良缘
- vui mừng kết tóc se duyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良缘
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 喜结良缘
- vui mừng kết tóc se duyên.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缘›
良›