Đọc nhanh: 良知良能 (lương tri lương năng). Ý nghĩa là: lương tri lương năng (một quan điểm triết học theo chủ nghĩa duy tâm thời Trung Quốc cổ đại, cho rằng con người không học mà biết, không học mà làm được, bản năng để phán đoán sự đúng sai, thiện ác là có sẵn).
良知良能 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương tri lương năng (một quan điểm triết học theo chủ nghĩa duy tâm thời Trung Quốc cổ đại, cho rằng con người không học mà biết, không học mà làm được, bản năng để phán đoán sự đúng sai, thiện ác là có sẵn)
中国古代唯心主义哲学家指 人类不学而知的、不学而能的、先天具有的判断是非善恶的本能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良知良能
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 金属 的 传热 性能 良好
- Tính năng truyền nhiệt của kim loại tốt.
- 时间 好比 是 一剂 良药 它 能 抚平 心灵 的 创伤
- Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 良好 的 自我 激励 能力 和 开展 工作 能力
- Tự động viên cổ vũ bản thân và khả năng làm việc xuất sắc.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
能›
良›