Đọc nhanh: 致命 (trí mệnh). Ý nghĩa là: chí mạng; trí mạng; có thể chết người. Ví dụ : - 致命伤 vết thương chết người. - 致命的弱点 nhược điểm chết người.
致命 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí mạng; trí mạng; có thể chết người
可使丧失生命
- 致命伤
- vết thương chết người
- 致命 的 弱点
- nhược điểm chết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致命
- 致命伤
- vết thương chết người
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
- 致命 的 弱点
- nhược điểm chết người.
- 目前 潘多拉 致命 病毒 正 大肆 蔓延
- Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.
- 构成 致命 的 威胁
- Gây ra mối đe dọa chí mạng
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 他 在 命题 时 非常 细致
- Anh ấy rất cẩn thận khi ra đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
致›