Đọc nhanh: 致力于 (trí lực ư). Ý nghĩa là: hết lòng; tận tâm với; dốc sức; dốc lòng; đam mê. Ví dụ : - 她妈妈一辈子致力于农村教育事业。 Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.. - 我们致力于培养新的音乐人才。 Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.
致力于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết lòng; tận tâm với; dốc sức; dốc lòng; đam mê
在某个行业或者学科内用功努力工作或者学习
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 我们 致力于 培养 新 的 音乐 人才
- Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致力于
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 学校 致力于 消灭 作弊 行为
- Trường học cam kết xóa bỏ hành vi gian lận.
- 学校 致力于 教育 儿童
- Trường học tập trung vào việc giáo dục trẻ em.
- 我们 致力于 提高质量
- Chúng tôi dốc sức nâng cao chất lượng.
- 我们 致力于 培养 新 的 音乐 人才
- Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.
- 他 致力于 教育领域 的 改革
- Anh ấy tận tâm với việc cải cách lĩnh vực giáo dục.
- 政府 致力于 保持 物种 的 多样性
- Chính phủ cố gắng duy trì sự đa dạng của các loài.
- 这位 学者 致力于 修史
- Học giả này tận tâm biên soạn lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
力›
致›