自私 zìsī
volume volume

Từ hán việt: 【tự tư】

Đọc nhanh: 自私 (tự tư). Ý nghĩa là: ích kỷ. Ví dụ : - 自私的人很难交到朋友。 Người ích kỷ rất khó kết bạn.. - 她的自私让同事们不喜欢她。 Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.. - 自私的行为会伤害到他人。 Hành vi ích kỷ có thể gây tổn thương cho người khác.

Ý Nghĩa của "自私" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自私 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ích kỷ

只顾自己的利益,不顾别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自私 zìsī de rén hěn nán 交到 jiāodào 朋友 péngyou

    - Người ích kỷ rất khó kết bạn.

  • volume volume

    - de 自私 zìsī ràng 同事 tóngshì men 喜欢 xǐhuan

    - Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.

  • volume volume

    - 自私 zìsī de 行为 xíngwéi huì 伤害 shānghài dào 他人 tārén

    - Hành vi ích kỷ có thể gây tổn thương cho người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自私

✪ 1. A + Phó từ + 自私

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 自私 zìsī

    - Anh ấy rất ích kỷ.

  • volume

    - 总是 zǒngshì 表现 biǎoxiàn hěn 自私 zìsī

    - Cô ấy luôn tỏ ra rất ích kỷ.

✪ 2. Chủ ngữ + 自私地 + 动词

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 自私 zìsī 拒绝 jùjué le 别人 biérén de 请求 qǐngqiú

    - Anh ấy từ chối yêu cầu của người khác một cách ích kỷ.

  • volume

    - 自私 zìsī 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ shì duì de

    - Chỉ nghĩ đến bản thân một cách ích kỷ là không đúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自私

  • volume volume

    - 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 隐私 yǐnsī 空间 kōngjiān

    - Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.

  • volume volume

    - hěn 自私 zìsī

    - Anh ấy rất ích kỷ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 表现 biǎoxiàn hěn 自私 zìsī

    - Cô ấy luôn tỏ ra rất ích kỷ.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 自私自利 zìsīzìlì de 女人 nǚrén 只在乎 zhīzàihū 自己 zìjǐ

    - Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình

  • volume volume

    - 自私 zìsī de 混球 húnqiú

    - Anh là một tên khốn ích kỷ.

  • volume volume

    - 无私 wúsī 奉献 fèngxiàn le 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.

  • volume volume

    - 自私 zìsī de rén hěn nán 交到 jiāodào 朋友 péngyou

    - Người ích kỷ rất khó kết bạn.

  • volume volume

    - de 自私 zìsī ràng 同事 tóngshì men 喜欢 xǐhuan

    - Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao