Đọc nhanh: 自愈 (tự dũ). Ý nghĩa là: tự lành; tự khỏi; tự hết; tự hồi phục (bệnh tật). Ví dụ : - 该设计支持自主运算自愈合能力。 Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.. - 许多儿童患者在十几岁时可自愈。 Nhiều trẻ em hồi phục bệnh một cách tự nhiên ở tuổi thiếu niên.. - 牙齿是人体唯一不能自愈的部分。 Răng là bộ phận duy nhất trên cơ thể con người không thể tự chữa lành.
自愈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự lành; tự khỏi; tự hết; tự hồi phục (bệnh tật)
疾病不经治疗而自行痊愈
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 许多 儿童 患者 在 十几岁 时 可 自愈
- Nhiều trẻ em hồi phục bệnh một cách tự nhiên ở tuổi thiếu niên.
- 牙齿 是 人体 唯一 不能 自愈 的 部分
- Răng là bộ phận duy nhất trên cơ thể con người không thể tự chữa lành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自愈
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 牙齿 是 人体 唯一 不能 自愈 的 部分
- Răng là bộ phận duy nhất trên cơ thể con người không thể tự chữa lành.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 许多 儿童 患者 在 十几岁 时 可 自愈
- Nhiều trẻ em hồi phục bệnh một cách tự nhiên ở tuổi thiếu niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愈›
自›