Đọc nhanh: 自残 (tự tàn). Ý nghĩa là: tự mình hại mình; tự hại. Ví dụ : - 自残肢体 tự hại thân mình. - 骨肉自残 cốt nhục hại nhau
自残 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình hại mình; tự hại
自己残害自己;自相残害
- 自残 肢体
- tự hại thân mình
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自残
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 自相残杀
- tàn sát lẫn nhau
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 自残 肢体
- tự hại thân mình
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
自›