Đọc nhanh: 自不待言 (tự bất đãi ngôn). Ý nghĩa là: nó đi mà không nói, không cần nói rằng.
自不待言 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nó đi mà không nói
it goes without saying
✪ 2. không cần nói rằng
needless to say
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自不待言
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 自不待言
- khỏi cần nói; khỏi phải nói
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
待›
自›
言›