Đọc nhanh: 量力 (lượng lực). Ý nghĩa là: lượng sức; liệu sức. Ví dụ : - 量力而行,不要勉强自己。 Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.. - 做事要量力而行。 Làm việc phải lượng sức mà làm.. - 不要太不自量力了。 Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
量力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng sức; liệu sức
衡量自己的力量
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 做事 要 量力而行
- Làm việc phải lượng sức mà làm.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量力
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 人们 相信 上帝 的 力量
- Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.
- 人类 的 力量 在于 团结
- Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
量›