Đọc nhanh: 以卵击石 (dĩ noãn kích thạch). Ý nghĩa là: (văn học) to hit a stone with egg (thành ngữ); cố gắng điều không thể, mời gọi thảm họa bằng cách đánh giá quá cao bản thân, đem trứng chọi đá.
以卵击石 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) to hit a stone with egg (thành ngữ); cố gắng điều không thể
lit. to strike a stone with egg (idiom); to attempt the impossible
✪ 2. mời gọi thảm họa bằng cách đánh giá quá cao bản thân
to invite disaster by overreaching oneself
✪ 3. đem trứng chọi đá
用蛋打石头比喻不自量力, 自取灭亡也说以卵击石
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以卵击石
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 他们 的 船击 上 了 礁石
- Thuyền của họ đã va vào đá ngầm.
- 她 的 脚击 到 了 石头 上
- Chân của cô ấy đã va vào đá.
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 所以 目击 证人 的 证词 不 可靠
- Đó là lý do tại sao lời khai của nhân chứng là không đáng tin cậy.
- 这样 做 无异于 以卵投石
- Làm như vậy chẳng khác gì lấy trứng chọi đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
击›
卵›
石›
châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
lấy trứng chọi đá; châu chấu đá xe
không biết tự lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi; cầm gậy chọc trời
không lượng sức mìnhlấy thúng úp voitự đánh giá mình quá cao
bọ ngựa chống xe
(văn học) một con kiến đang cố gắng lay động một cái câyđánh giá quá cao bản thân (thành ngữ)