Đọc nhanh: 关公面前耍大刀 (quan công diện tiền sá đại đao). Ý nghĩa là: Múa rìu qua mắt thợ; đánh trông qua cửa nhà sấm.
关公面前耍大刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Múa rìu qua mắt thợ; đánh trông qua cửa nhà sấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关公面前耍大刀
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
- 他 在 大家 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước mặt mọi người.
- 前面 是 一条 坦荡 的 大路
- trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
关›
⺈›
刀›
前›
大›
耍›
面›
múa rìu qua mắt thợ; đánh trống qua cửa nhà sấm; múa rìu trước cửa nhà Lỗ Ban (trước mặt người có chuyên môn mà ra vẻ ta đây, không biết tự lượng sức mình.) 在行家面前卖弄本领,有不知自量的意思
mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen
không lượng sức mìnhlấy thúng úp voitự đánh giá mình quá cao