Đọc nhanh: 夸父逐日 (khoa phụ trục nhật). Ý nghĩa là: Khoa Phụ đuổi mặt trời; quyết tâm lớn; không liệu sức mình; làm việc không thực tế; sủa trăng (một câu chuyện thần thoại chép trong kinh Hải Sơn Trung Quốc. Chuyện kể rằng có một người tên là Khoa Phụ; vì đuổi theo mặt trời nên rất khát nước; anh ấy uống cạn nước sông Hoàng Hà; sông Vị Hà mà vẫn không hết khát bèn đến nơi khác để mà tìm nước; giữa đường bị chết khát. Cây gậy mà anh ấy để lại sau này biến thành một khu rừng gọi là Trịnh Lâm; về sau dùng cụm từ "Khoa Phụ đuổi mặt trời" để ví với những người có quyết tâm lớn; hoặc hàm chỉ những người không biết liệu sức mình).
夸父逐日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoa Phụ đuổi mặt trời; quyết tâm lớn; không liệu sức mình; làm việc không thực tế; sủa trăng (một câu chuyện thần thoại chép trong kinh Hải Sơn Trung Quốc. Chuyện kể rằng có một người tên là Khoa Phụ; vì đuổi theo mặt trời nên rất khát nước; anh ấy uống cạn nước sông Hoàng Hà; sông Vị Hà mà vẫn không hết khát bèn đến nơi khác để mà tìm nước; giữa đường bị chết khát. Cây gậy mà anh ấy để lại sau này biến thành một khu rừng gọi là Trịnh Lâm; về sau dùng cụm từ "Khoa Phụ đuổi mặt trời" để ví với những người có quyết tâm lớn; hoặc hàm chỉ những người không biết liệu sức mình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸父逐日
- 汝父 近日 可好 ?
- Cha của ngươi dạo này có khỏe không?
- 父母 日夜 守护 在 他 的 床边
- Cha mẹ ngày đêm túc trực bên giường anh ấy.
- 废品率 逐日 下降
- tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
- 日 落后 , 气温 逐渐 下降
- Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 父亲 给 我 买 了 一只 小狗 作为 生日礼物
- Cha tôi đã mua cho tôi một chú chó nhỏ làm quà sinh nhật.
- 请 切记 你 父母 的 生日
- Đừng quên ngày sinh nhật của bố mẹ nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夸›
日›
父›
逐›