Đọc nhanh: 度德量力 (độ đức lượng lực). Ý nghĩa là: lượng đức lượng tài; tự lượng năng lực.
度德量力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng đức lượng tài; tự lượng năng lực
衡量自己的品德能否服人,估计自己的能力能否胜任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度德量力
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 人们 相信 上帝 的 力量
- Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
度›
德›
量›