Đọc nhanh: 自裁 (tự tài). Ý nghĩa là: tự sát; tự tử.
自裁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự sát; tự tử
自杀;自尽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自裁
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 散文 体裁 自由 灵活
- Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
裁›