Đọc nhanh: 胸有丘壑 (hung hữu khâu hác). Ý nghĩa là: sắc sảo, nhìn xa trông rộng.
胸有丘壑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắc sảo
astute
✪ 2. nhìn xa trông rộng
far-sighted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸有丘壑
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 任丘 在 河北 很 有名
- Nhâm Khâu rất nổi tiếng ở Hà Bắc.
- 他 有 五丘 肥沃 的 水田
- Anh ấy có năm thửa ruộng phì nhiêu.
- 在 山丘 上 有 一个 很大 的 石头
- Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 有 宽广 的 胸怀
- Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
- 你 拥有 宽广 的 胸怀
- Bạn có tấm lòng rộng lượng.
- 我 只有 那 一个 胸花
- Tôi chỉ có một chiếc áo lót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丘›
壑›
有›
胸›