Đọc nhanh: 胸有成略 (hung hữu thành lược). Ý nghĩa là: báo trước là báo trước, anh hùng đã có những kế hoạch đã được sắp đặt sẵn (thành ngữ); chuẩn bị trước kế hoạch.
胸有成略 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. báo trước là báo trước
forewarned is forearmed
✪ 2. anh hùng đã có những kế hoạch đã được sắp đặt sẵn (thành ngữ); chuẩn bị trước kế hoạch
the hero has plans already laid (idiom); to have plans ready in advance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸有成略
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 三年有成
- ba năm thành công
- 他 从不 满足 于 已有 的 成绩
- anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 他们 的 战略 非常 成功
- Chiến lược của họ rất thành công.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
有›
略›
胸›