Đọc nhanh: 胡支 (hồ chi). Ý nghĩa là: xúi bậy; xúi giục, úp úp mở mở.
胡支 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xúi bậy; xúi giục
乱指使
✪ 2. úp úp mở mở
乱支吾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡支
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 两个 人 胡扯 了 一通
- Hai người nói chuyện phiếm với nhau.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
胡›