Đọc nhanh: 胡言 (hồ ngôn). Ý nghĩa là: nói bậy; nói ẩu; nói bừa; nói nhảm; nói xằng; nói láo; nói liều, nói xằng nói xiên; nói bậy nói bạ. Ví dụ : - 胡言乱语 nói bậy nói bạ. - 一派胡言 nói xằng nói xiên
胡言 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói bậy; nói ẩu; nói bừa; nói nhảm; nói xằng; nói láo; nói liều
胡说
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
✪ 2. nói xằng nói xiên; nói bậy nói bạ
胡话
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡言
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 别 在 这里 胡言乱语 了
- Đừng nói lung tung ở đây nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›
言›