Đọc nhanh: 胡言胡语 (hồ ngôn hồ ngữ). Ý nghĩa là: xằng xiên.
胡言胡语 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xằng xiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡言胡语
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 两个 人 胡扯 了 一通
- Hai người nói chuyện phiếm với nhau.
- 别 在 这里 胡言乱语 了
- Đừng nói lung tung ở đây nữa.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›
言›
语›