Đọc nhanh: 西装背心 (tây trang bội tâm). Ý nghĩa là: Áo gi-lê, áo gi-lê.
西装背心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Áo gi-lê
✪ 2. áo gi-lê
背心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西装背心
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 人心向背
- lòng người ủng hộ hay phản đối.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 他 特地 穿 了 西装 来 见 我
- Anh ấy đặc biệt mặc áo vest để gặp tôi.
- 他 穿 那件 西装 真好 有型 , 帅 极了
- Anh ấy mặc bộ đồ đó thật phong cách, đẹp trai quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
背›
装›
西›