Đọc nhanh: 背叛者 (bội bạn giả). Ý nghĩa là: kẻ phản bội. Ví dụ : - 揭发背叛者的人 Ai biến kẻ phản bội này thành
背叛者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ phản bội
traitor
- 揭发 背叛者 的 人
- Ai biến kẻ phản bội này thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背叛者
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 他 恨 她 背叛
- Anh ấy ghét cô ấy phản bội.
- 揭发 背叛者 的 人
- Ai biến kẻ phản bội này thành
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 背叛 了 公司 的 秘密
- Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.
- 背叛 祖国 是 很 严重 的 事
- Phản bội tổ quốc là một chuyện rất nghiêm trọng.
- 我要 把头 留着 用来 警示 其他 背叛 我们 的 人
- Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叛›
者›
背›