Đọc nhanh: 归顺 (quy thuận). Ý nghĩa là: quy thuận; quy phục; quay đầu trở về.
归顺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy thuận; quy phục; quay đầu trở về
归附顺从向敌对势力屈服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归顺
- 九归
- cửu quy.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 我们 要 归顺 领导
- Chúng ta phải tuân theo lãnh đạo.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
顺›